Thực đơn
Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nam Bảng DHuấn luyện viên trưởng: Moriyasu Hajime
Dưới đây là đội hình 20 cầu thủ của Nhật Bản thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 ở Indonesia.[15]
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kojima Ryosuke | 30 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | Waseda University |
12 | 1TM | Obi Powell Obinna | 18 tháng 12, 1997 (23 tuổi) | Ryutsu Keizai University |
5 | 2HV | Sugioka Daiki | 8 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | Shonan Bellmare |
7 | 2HV | Hara Teruki | 30 tháng 7, 1998 (23 tuổi) | Albirex Niigata |
3 | 2HV | Okazaki Makoto | 10 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | FC Tokyo |
22 | 2HV | Tatsuta Yugo | 21 tháng 6, 1998 (23 tuổi) | Shimizu S-Pulse |
4 | 3TV | Itakura Ko | 27 tháng 1, 1997 (24 tuổi) | Vegalta Sendai |
10 | 3TV | Miyoshi Koji | 26 tháng 3, 1997 (24 tuổi) | Kawasaki Frontale |
2 | 3TV | Naganuma Yoichi | 14 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | Montedio Yamagata |
17 | 3TV | Kamiya Yuta | 24 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | Ehime |
11 | 3TV | Endo Keita | 22 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | Yokohama F. Marinos |
13 | 3TV | Iwasaki Yuto | 11 tháng 6, 1998 (23 tuổi) | Kyoto Sanga |
8 | 3TV | Mitoma Kaoru | 20 tháng 5, 1997 (24 tuổi) | University of Tsukuba |
6 | 3TV | Hatsuse Ryo | 10 tháng 7, 1997 (24 tuổi) | Gamba Osaka |
19 | 3TV | Funaki Kakeru | 10 tháng 7, 1997 (24 tuổi) | Cerezo Osaka |
14 | 3TV | Matsumoto Taishi | 22 tháng 8, 1998 (23 tuổi) | Sanfrecce Hiroshima |
16 | 3TV | Watanabe Kota | 18 tháng 10, 1998 (22 tuổi) | Tokyo Verdy |
18 | 4TĐ | Maeda Daizen | 20 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | Matsumoto Yamaga FC |
9 | 4TĐ | Hatate Reo | 21 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | Juntendo University |
15 | 4TĐ | Ueda Ayase | 10 tháng 9, 1998 (23 tuổi) | Hosei University |
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 24 tháng 6.[16]
Huấn luyện viên trưởng: Gyotoku Koji
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
4 | 2HV | Ananta Tamang | (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Three Star |
6 | 2HV | Aditya Chaudhary | (1996-04-19)19 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Armed Police Force |
8 | 3TV | Bishal Rai* | (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (25 tuổi) | Manang Marshyangdi |
9 | 4TĐ | Suman Lama | (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Nepal Police |
10 | 4TĐ | Bimal Gharti Magar | (1998-01-26)26 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Three Star |
11 | 3TV | Heman Gurung | (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | Manang Marshyangdi |
12 | 3TV | Tej Tamang | (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Nepal Police |
13 | 2HV | Kamal Shrestha | (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (21 tuổi) | Manang Marshyangdi |
14 | 4TĐ | Anjan Bista | (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | Armed Police Force |
16 | 1TM | Kiran Chemjong*(đội trưởng) | (1990-03-24)24 tháng 3, 1990 (28 tuổi) | TC Sports Club |
19 | 1TM | Alan Neupane | (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | Three Star |
22 | 2HV | Dinesh Rajbanshi | (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (20 tuổi) | Nepal Police |
23 | 3TV | Sunil Bal | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Three Star |
24 | 2HV | Tshring Gurung | (1998-02-21)21 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Chyasal Youth |
25 | 2HV | Suman Aryal | (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Nepal Police |
27 | 4TĐ | Abhishek Rijal | (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | Nepal Police |
30 | 3TV | Hemant Thapa Magar | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (20 tuổi) | Chyasal Youth |
32 | 2HV | Rohit Chand* | (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) | Persija Jakarta |
33 | 1TM | Sojit Gurung | (2000-01-28)28 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | Mai Valley |
35 | 3TV | Gaurab Budhathoki | (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Chyasal Youth |
* Cầu thủ quá tuổi.
Dưới đây là đội hình Pakistan tại giải đấu bóng đá nam của Đại hội Thể thao châu Á. Đội tuyển này đã có 20 cầu thủ được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[17]
Huấn luyện viên trưởng: José Antonio Nogueira
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
2 | 2HV | Muhammad Umar Hayat | (1996-09-22)22 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | WAPDA |
3 | 2HV | Mohsin Ali | (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (22 tuổi) | WAPDA |
4 | 2HV | Mehdi Hassan | (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (19 tuổi) | Air Force |
6 | 2HV | Muhammad Bilal | (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) | WAPDA |
7 | 4TĐ | Mansoor Khan | (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | Air Force |
8 | 3TV | Mehmood Khan* | (1991-06-10)10 tháng 6, 1991 (27 tuổi) | Sui Southern Gas Company |
9 | 3TV | Yousaf Ahmed | (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (20 tuổi) | KRL |
10 | 3TV | Muhammad Riaz | (1996-02-27)27 tháng 2, 1996 (22 tuổi) | K-Electric |
11 | 4TĐ | Maqbool | (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | NBP |
13 | 2HV | Shahbaz Younas | (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Army |
14 | 2HV | Ali Khan Niazi | (2000-12-14)14 tháng 12, 2000 (17 tuổi) | K-Electric |
15 | 3TV | Zainul Abideen | (1998-05-24)24 tháng 5, 1998 (20 tuổi) | K-Electric |
16 | 2HV | Waseem Asghar | (2000-07-08)8 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | Civil Aviation Authority |
17 | 3TV | Saddam Hussain*(đội trưởng) | (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (25 tuổi) | Sui Southern Gas Company |
18 | 2HV | Arslan Ali | (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (19 tuổi) | KRL |
19 | 3TV | Adeel Ali | (2000-01-05)5 tháng 1, 2000 (18 tuổi) | WAPDA |
20 | 3TV | Sohail Khan | (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi) | Air Force |
22 | 1TM | Ahsanullah Ahmed | (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Sui Southern Gas Company |
23 | 4TĐ | Noman Noor | (1997-09-10)10 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | K-Electric |
33 | 1TM | Saqib Hanif*(đội phó) | (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) | Maalhos |
* Cầu thủ quá tuổi.
Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
Dưới đây là đội hình Việt Nam thi đấu môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 19 tháng 7[18]. Cầu thủ bị chấn thương là Nguyễn Thành Chung được thay thế bởi Trần Minh Vương.
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Nguyễn Văn Hoàng | (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (23 tuổi) | Sài Gòn |
50 | 1TM | Bùi Tiến Dũng | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (21 tuổi) | FLC Thanh Hóa |
2 | 2HV | Phạm Xuân Mạnh | (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
3 | 2HV | Đỗ Duy Mạnh | (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi) | Hà Nội |
5 | 2HV | Đoàn Văn Hậu | (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (19 tuổi) | Hà Nội |
4 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi) | Viettel |
21 | 2HV | Trần Đình Trọng | (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Hà Nội |
7 | 2HV | Trịnh Văn Lợi | (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (23 tuổi) | Hải Phòng |
17 | 2HV | Vũ Văn Thanh | (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
6 | 3TV | Lương Xuân Trường | (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (23 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
18 | 3TV | Đỗ Hùng Dũng* | (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Hà Nội |
15 | 3TV | Phạm Đức Huy | (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | Hà Nội |
16 | 3TV | Trần Minh Vương | (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
19 | 3TV | Nguyễn Quang Hải | (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Hà Nội |
20 | 4TĐ | Phan Văn Đức | (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Sông Lam Nghệ An |
8 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
9 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (23 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
10 | 4TĐ | Nguyễn Văn Quyết*(đội trưởng) | (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi) | Hà Nội |
11 | 4TĐ | Nguyễn Anh Đức* | (1985-10-24)24 tháng 10, 1985 (32 tuổi) | Becamex Bình Dương |
13 | 4TĐ | Hà Đức Chinh | (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
Thực đơn
Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nam Bảng DLiên quan
Bóng Bóng đá Bóng chuyền Bóng rổ Bóng bầu dục Mỹ Bóng bàn Bóng chày Bóng đá tại Việt Nam Bóng đá tại Thế vận hội Mùa hè Bóng lướiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bóng_đá_tại_Đại_hội_Thể_thao_châu_Á_2018_-_Đội_hình_đội_tuyển_nam http://www.sport.gov.cn/n318/n351/c868811/content.... http://www.alayam.com/alayam/sports/746345/News.ht... http://www.beritasatu.com/asiangames2018/asiangame... http://chosonsinbo.com/2017/07/sinbo-k_170731-3/ http://www.dailynayadiganta.com/sports/336699/%E0%... http://www.jfa.jp/eng/national_team/u21_2018/news/... http://ffkr.kg/aziatskie-igry-2018-sostav-sbornoj-... http://fam.org.my/news/siaran-media-ong-kim-swee-b... http://www.pfa.ps/details.php?get_id=3446&title=%D... http://www.ufa.uz/ru/2018/08/10/olimpiyskaya-sborn...